Bằng sách chế / Patent no.4749961
Giảm đáng kể điện năng tiêu thụ
Giảm lượng bùn sinh ra
Không phát sinh mùi (H2S)
Cải thiện bể điều hòa thành bể tiền xử lý
Khấy trộn mạnh
Aquablaster tạo ra sự khác biệt - 6 tính năng tuyệt vời của Aquablaster
1 Hiệu suất khuếch tán oxy ổn định
So sánh với các sản phẩm cùng loại của các nhà sản xuất khác, hiệu suất khuếch oxy ổn định, hầu như không suy giảm theo thời gian.
2 Giảm chi phí điện năng do tổn thất áp lực rất nhỏ
So với các loại khuếch tán khí dạng màng, Aquablaster hầu như không gây tổn thất áp lực nên giảm đáng kể lượng điện năng tiêu thụ, tiết kiệm chi phí xử lý
3 Giảm lượng bùn sinh ra
Lượng bùn sinh ra giảm vì SS và dầu mỡ bị nghiền đủ nhỏ để vi sinh vật dễ dàng phân hủy.
4 Không phát sinh mùi
Vi sinh vật được kích hoạt trao đổi chất ở môi trường hiếu khí hoàn toàn nên không phát sinh ra mùi hôi của H2S (tạo ra do quá trình yếm khí)
5 Khả năng khuấy trộn mạnh mẽ
Bùn từ đáy bể được hút và xáo trộn triệt để, không bị tích tụ dưới đáy ngăn ngừa tình trạng yếm khí sinh ra
6 Một số hệ thống xử lý nước thải, việc dùng Aquablaster có thể cải thiện hiệu quả xử lý đạt chuẩn xả vào cống thoát nước chung, không cần dùng đến DAF
Trong một số trường hợp, nếu lắp đặt Aquablaster trong một số công đoạn tiền xử lý, thì có thể không cần dùng tới bể tuyển nổi khí DAF
Điểm mấu chốt không phải là loại vi sinh vật nào, mà là cơ chế trao đổi chất nào.
Điều cần thiết là kích hoạt “Quá trình trao đổi chất hô hấp hiếu khí hoàn hảo” có thể chuyển hóa 1 đơn vị glucose thành 38 đơn vị ATPs
Kích thước AS-250
Kích thước AL-750
Tên sản phẩm | Model | Lưu lượng khí | Kích thước | Kiểu kết nối |
Aquablaster | AS-250 | 175~275L/min | W114×H213.9 | Mặt bích 5K-10A |
AL-750 | 600~900L/min | W237.9×H463 | Mặt bích 10K-25A | |
AL-1100 | 900~1300L/min | W237.9×H463 | Mặt bích 10K-25A | |
AL-1500 | 1300~1700L/min | W237.9×H463 | Mặt bích 10K-32A |
Aquablaster giải quyết được nhiều vấn trong xử lý nước thải
Chúng tôi sẽ đề xuất giải pháp chi tiết khi nhận được thông tin từ quý khách hàng
Mức độ cần thiết | Thông tin cần có từ quý khách hàng | Thông tin phản hồi cho khách hàn |
Cần thiết |
Kích thước bể ( Dài x Rộng x Cao) | Ước tính số lượng, bố trí mặt bằng sơ bộ |
Cần thiết |
Lượng nước đang xử lý (dung tích bể) | Đánh giá lượng khí đang sử dụng có phù hợp hay không |
Cần thiết |
Bản vẽ thiết kế bể xử lý | Mặt bằng bố trí chính xác vị trí thiết bị |
Cần thiết |
Chi phí xử lý hiện tại | Ước tính hiệu quả chi phí - lợi ích |
Cần thiết |
Sơ đồ bố trí thiết bị | Chất lượng nước hiện tại |
Tùy chọn |
Sơ đồ công nghệ của toàn hệ thống | Đề xuất khác để giảm chi phí hóa chất/ xử lý bùn |
Tùy chọn |
Các hồ sơ kỹ thuật khác của HTXL | Để có thông tin chính xác hơn trong việc tính toán |
Bộ Máy Demo
Aquablaster bên trong bộ Demo
Thông số cần thử | Nước thải thô | Sau 12h xử lý | Sau 24hr xử lý | Sau 36hr xử lý | Sau 48hr xử lý |
Mức độ cần thiết | Cần thiết | Tùy chọn | Cần thiết | Tùy chọn | Cần thiết |
*5 thông số cơ bản cần theo dõi: BOD, COD, SS, n-hex and pH
NAGASE VIETNAM CO., LTD
Ho Chi Minh Office
5th Floor, Unit 4, Riverbank Place, 3C Ton Duc Thang, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City
Contact person : Mr. Le Tuan An
Tel : +84-28.3831.9166
Mobile : +84-934.591.681
Email : anlt@nagase.com.vn